Vàng Nhạt Apricot Yellow /ˈEɪ.prɪ.kɒt ˈJel.əʊ /:
Khi bạn bị lạnh, da của bạn tái đi khi nó chuyển hướng máu ra khỏi bề mặt. Vàng hạnh, vàng mơ với chị em phụ nữ thì màu hồng không thể chỉ đơn giản là “pink” được. Web pale nội động từ /ˈpeɪɫ/ tái đi, nhợt nhạt, xanh xám.
Web “Beyond The Pale” Là Một Thành Ngữ Trong Tiếng Anh, Có Nghĩa Là Quá Giới Hạn Cho Phép, Không Chấp Nhận Được, Không Hợp Pháp/Khuôn Phép.
My work paled beside his — công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy chia động từ. A pale blue scarf a pale young man answered the door. Xem thêm chi tiết nghĩa của từ pale, ví dụ và các thành ngữ liên quan.
Web Pale Yellow /Peil ˈJel.əʊ/:
Web pale ale được định nghĩa là dòng bia có màu nhạt hơn so với dòng ale trung bình dựa trên định mức lúa mì và ngũ cốc được thêm vào trong quá trình ủ bia.cái tên pale ale lấy cảm. Web pale /peil/ nghĩa là: Web pale /peil/ ngoại động từ làm rào bao quanh, quây rào làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám nội động từ tái đi, nhợt nhạt, xanh xám (nghĩa bóng) lu mờ đi my work paled beside.
Web Pale Là Gì?
Web when you get cold, your skin goes pale as it redirects blood away from the surface. Web pale ale danh từ: Web mang nghĩa mờ nhạt, không quan trọng bằng, không thấm tháp =to seem much less serious or important when compared with someone or something else ielts tutor xét.
2.2 Người Da Trắng (Tiếng Dùng Của Người Da Đỏ Châu Mỹ) / 'Peil.feis /.
( nghĩa bóng) lu mờ đi. Pale hỗ trợ vay tiền nhanh với khoản vay từ 1 đến 15 triệu chỉ với 20 phút là sẽ nhận ngay khoản tiền vào tài khoản ngân hàng. Web (định nghĩa của pale into insignificance từ từ điển & từ đồng nghĩa cambridge dành cho người học nâng cao © cambridge university press) bản dịch của pale into.